package /'pækidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng
sự đóng gói hàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) món
that girl is a pretty package → cô ả kia là một món xinh
ngoại động từ
đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị
@package
(máy tính) khối
Các câu ví dụ:
1. Police brought in experts and an explosives robot to investigate a suspicious package found at the Christmas market in the west German city of Bonn late on Friday.
Nghĩa của câu:Cảnh sát đã điều các chuyên gia và một robot nổ để điều tra một gói hàng khả nghi được tìm thấy tại chợ Giáng sinh ở thành phố Bonn, miền tây nước Đức vào cuối ngày thứ Sáu.
2. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.
3. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.
Nghĩa của câu:Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.
4. "The Japanese government's support package to Vietnam is very valuable," acting Health Minister Nguyen Thanh Long said Monday at the signing ceremony of the exchange note between the two governments on the Covid-19 relief package.
5. Sweden allows citizens with children to receive child benefit, a financial support package that is automatically paid to all parents from and including the first month after birth until the child is 16 years old.
Xem tất cả câu ví dụ về package /'pækidʤ/