Câu ví dụ:
A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.
benefit
Ý nghĩa
@benefit /'benifit/
* danh từ
- lợi, lợi ích
=for special benefit of+ vì lợi ích riêng của;
=the book is of much benefit to me+ quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
- buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
- tiền trợ cấp, tiền tuất
=death benefit+ tiền trợ cấp ma chay
=matermity benefit+ tiền trợ cấp sinh đẻ
- phúc lợi
=medical benefit+ phúc lợi về y tế
- (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
!to give somebody the benefit of the doubt
- vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai
* ngoại động từ
- giúp ích cho, làm lợi cho
* nội động từ
- được lợi, lợi dụng
=to benefit by something+ lợi dụng cái gì