benefit /'benifit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợi, lợi ích
for special benefit of → vì lợi ích riêng của;
the book is of much benefit to me → quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
tiền trợ cấp, tiền tuất
death benefit → tiền trợ cấp ma chay
matermity benefit → tiền trợ cấp sinh đẻ
phúc lợi
medical benefit → phúc lợi về y tế
(pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
'expamle'>to give somebody the benefit of the doubt
vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai
ngoại động từ
giúp ích cho, làm lợi cho
nội động từ
được lợi, lợi dụng
=to benefit by something → lợi dụng cái gì
Các câu ví dụ:
1. Analysts say the blocking of the princess's candidacy could benefit Prayut, who has portrayed himself as a defender of the monarchy.
Nghĩa của câu:Các nhà phân tích nói rằng việc ngăn cản việc ứng cử của công chúa có thể có lợi cho Prayut, người đã tự nhận mình là người bảo vệ chế độ quân chủ.
2. In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.
Nghĩa của câu:Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.
3. A survey by the National Economics University in September and October of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.
4. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.
Nghĩa của câu:Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.
5. Sweden allows citizens with children to receive child benefit, a financial support package that is automatically paid to all parents from and including the first month after birth until the child is 16 years old.
Xem tất cả câu ví dụ về benefit /'benifit/