panel /'pænl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết)
(pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; (Ê cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)
nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...)
Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài
đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt)
bảng, panen
distribution panel → bảng phân phối
control panel → bảng điều khiển
signal panel → bảng tín hiệu
ngoại động từ
đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường)
may ô vải màu vào (quần áo)
đóng yên (ngựa)
@panel
(máy tính) panen (để lắp ráp); bảng điều khiển; bảng dụng cụ; đế (đền)
control p. bảng điều khiển
main control p. bảng điểu khiển chính
testing p. (máy tính) panen thử
valve p. đế đền
Các câu ví dụ:
1. He asked the panel to give him a psychiatric assessment before deciding on a sentence.
Nghĩa của câu:Anh ta yêu cầu hội đồng xét xử cho anh ta đi giám định tâm thần trước khi quyết định mức án.
2. But the sex abuse scandals have haunted his papacy and last month the Vatican announced it was reviving its anti-paedophile panel.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã ám ảnh triều đại giáo hoàng của ông và tháng trước, Tòa thánh Vatican tuyên bố họ đang hồi sinh hội đồng chống ấu dâm.
3. The Capitol and the panel have highlighted how sensitive gun control has become in the wake of this month's attack in Florida, the deadliest mass shooting in modern America.
4. The special investigation panel will be chaired by Patricia Mulroy, a member of the board's corporate governance and compliance committee and a former member of the Nevada Gaming Commission, the board said in a statement.
5. The expert panel includes Associate Professor Nguyen Viet Nhung, Director of the Central Lung Hospital, and Chairman of the Vietnam Lung Association.
Xem tất cả câu ví dụ về panel /'pænl/