ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parabolic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parabolic


parabolic /,pærə'bɔlik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (toán học) parabolic ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) parabolical)
  (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ((cũng) parabolical)

Các câu ví dụ:

1. On a glorious spring day with the sun burning hot above the ancient stadium in Olympia, an actress playing a high priestess lit a torch from the rays of the sun at the temple of Hera, using a parabolic mirror, to kick off a domestic relay.


Xem tất cả câu ví dụ về parabolic /,pærə'bɔlik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…