ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ paraded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng paraded


parade /pə'reid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phô trương
  cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh
Mac Day parade → cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5
  nơi duyệt binh; thao trường ((cũng) parade ground)
  đường đi dạo mát; công viên
'expamle'>programme parade
  chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình)

ngoại động từ


  tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh
=to parade troops → cho diễu binh
  phô trương
to parade one's skill → phô tài khoe khéo
  diễu hành qua, tuần hành qua
to parade the streets → diễu hành qua phố

nội động từ


  diễu hành, tuần hành

Các câu ví dụ:

1. Cheering crowds welcomed the Olympic flame to a freezing Seoul on Saturday, where the torch will be paraded for four days before making its way to Pyeongchang for the start of the Winter Games.


2. Activists say women have been beaten, knifed, sexually assaulted, stripped naked and paraded, thrown into wells, buried alive, set alight or disfigured with acid.


Xem tất cả câu ví dụ về parade /pə'reid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…