ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ patch

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng patch


patch /pætʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  miếng vá
  miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...)
  miếng bông che mắt đau
  nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt)
  mảnh đất
a patch of potatoes → một đám (mảnh) khoai
  màng, vết, đốm lớn
  mảnh thừa, mảnh vụn
'expamle'>to strike a bad patch
  gặp vận bỉ, gặp lúc không may
not a patch on
  (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với

ngoại động từ


  vá
=to patch a tyre → vá một cái lốp
  dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì)
it will patch the hole well enough → miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng
  ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau)
  hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì)
to patch up
  vá víu, vá qua loa
  (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)

Các câu ví dụ:

1. Amid a frantic rush to patch a computer security flaw, experts struggled Thursday to determine the impact of a newly discovered vulnerability which could affect billions of devices worldwide.


Xem tất cả câu ví dụ về patch /pætʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…