patron /'peitrən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu
khách hàng quen (của một cửa hàng)
thần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint)
người được hưởng một chức có lộc
Các câu ví dụ:
1. A nearly nude gunman killed four people at a Waffle House restaurant in Nashville, Tennessee, early on Sunday and then fled after a patron saved lives by wrestling the assault-style rifle from his hands.
Xem tất cả câu ví dụ về patron /'peitrən/