ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ patron

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng patron


patron /'peitrən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu
  khách hàng quen (của một cửa hàng)
  thần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint)
  người được hưởng một chức có lộc

Các câu ví dụ:

1. A nearly nude gunman killed four people at a Waffle House restaurant in Nashville, Tennessee, early on Sunday and then fled after a patron saved lives by wrestling the assault-style rifle from his hands.


Xem tất cả câu ví dụ về patron /'peitrən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…