patty /'pæti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái chả nhỏ; chả bao bột nhỏ
kẹo viên dẹt
Các câu ví dụ:
1. The most popular is a combination of the cakes, tapioca dumplings, sticky rice dumplings, and a pork patty.
Nghĩa của câu:Phổ biến nhất là sự kết hợp của các loại bánh ngọt, bánh bao bột sắn, bánh bao nếp và bánh tráng thịt heo.
Xem tất cả câu ví dụ về patty /'pæti/