peach /pi:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả đào
(thực vật học) cây đào ((cũng) peach tree)
(từ lóng) tuyệt phẩm; cô gái rất có duyên
nội động từ
(từ lóng) mách lẻo, tâu, hót
Các câu ví dụ:
1. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.
Nghĩa của câu:Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.
2. Forest peaches have pale pink petals that turn a dark purple in the center.
Nghĩa của câu:Đào rừng có cánh hoa màu hồng nhạt sau chuyển sang màu tím sẫm ở trung tâm.
3. But the wild peaches stand out with their seductive pale pink and pale pink shades.
Xem tất cả câu ví dụ về peach /pi:tʃ/