peeling /'pi:liɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vỏ bóc ra, vỏ gọt ra
potato peelings → vỏ khoai gọt ra
Các câu ví dụ:
1. "Cooking the sugar, mixing the rice, squeezing them in the mold, peeling, making the sesame coat, painting the color .
Nghĩa của câu:“Nấu đường, trộn gạo, nặn thành khuôn, lột vỏ, tráng mè, sơn màu.
Xem tất cả câu ví dụ về peeling /'pi:liɳ/