ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peninsula

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peninsula


peninsula /pi'ninsjulə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bán đảo

Các câu ví dụ:

1. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the Son Tra peninsula and Da Nang tourism beaches management, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.


2. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.


3. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


4. North Korea’s will for the denuclearization of the Korean peninsula remains “unchanged, consistent and fixed,” said leader Kim Jong Un, according to the North’s state news agency on Friday.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo Kim Jong Un cho biết ý chí của Triều Tiên về việc phi hạt nhân hóa bán đảo Triều Tiên vẫn “không thay đổi, nhất quán và cố định”, nhà lãnh đạo Kim Jong Un cho biết hôm thứ Sáu.


5. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".


Xem tất cả câu ví dụ về peninsula /pi'ninsjulə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…