period /'piəriəd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian
the periods of history → những thời kỳ lịch sử
periods of a disease → các thời kỳ của bệnh
a period of rest → một thời gian nghỉ
thời đại, thời nay
the girl of the period → cô gái thời nay
tiết (học)
((thường) số nhiều) kỳ hành kinh
(toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ
period of a circulating decimal → chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
period of oscillation → chu kỳ dao động
(ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn
(ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu
to put a period to → chấm dứt
(số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy
tính từ
(thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc)
@period
chu kỳ, thời kỳ
p. of circulating decimal chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn
p. of permutation chu kỳ của hoán vị
p. of simple harmonicmotion chu ký của dao động điều hoà đơn giản
p. of waves chu kỳ sóng
base p. chu ký cơ sở
delay p. (máy tính) chu kỳ trễ; (toán kinh tế) thời kỳ hạn định
half p. nửa chu kỳ
inaction p. (máy tính) thời kỳ không hoạt động
natural p. chu kỳ riêng
nescient p. thời kỳ [tĩnh, nghỉ]
orbital p. chu kỳ quay
primitive p. chu kỳ nguyên thuỷ
recurring p. chu kỳ (của số thập phân) tuần hoàn
reference p. (thống kê) chu kỳ cơ sở
return p. (thống kê) chu kỳ (của chuỗi thời gian)
storage cycle p. (máy tính) thời kỳ nhớ, thời gian đợi lớn nhất
transient p. thời gian chuyển tiếp
Các câu ví dụ:
1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.
Nghĩa của câu:S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.
2. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.
Nghĩa của câu:31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.
3. 5 percent of the nation’s total in the 2011-15 period.
Nghĩa của câu:5% tổng số của quốc gia trong giai đoạn 2011-15.
4. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.
Nghĩa của câu:Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.
5. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.
Nghĩa của câu:Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.
Xem tất cả câu ví dụ về period /'piəriəd/