ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pets


pet /pet/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cơn giận, cơn giận dỗi
to take the pet; to be in a pet → giận dỗi
  con vật yêu quý, vật cưng
  người yêu quý, con cưng...
to make a pet of a child → cưng một đứa bé
  (định ngữ) cưng, yêu quý, thích nhất
pet name → tên gọi cưng, tên gọi thân
pet subject → môn thích nhất
one's pet aversion
  (xem) aversion

ngoại động từ


  cưng, nuông, yêu quý
petting party
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái)

Các câu ví dụ:

1. This is an indispensable tool when grooming pets at home.

Nghĩa của câu:

Đây là dụng cụ không thể thiếu khi chải lông cho thú cưng tại nhà.


2. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.


3. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.


4. Some farmers -- who can legally keep bears as pets but are not allowed to extract bile -- have started handing over their bears voluntarily.


5. " Though a recent introduction in Vietnam, the bird has supplanted all other ornamental pets.


Xem tất cả câu ví dụ về pet /pet/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…