ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pictures

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pictures


picture /'piktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
  chân dung
to sit for one's picture → ngồi để cho vẽ chân dung
  người giống hệt (một người khác)
she is the picture of her mother → cô ta trông giống hệt bà mẹ
  hình ảnh hạnh phúc tương lai
  hiện thân, điển hình
to be the [very] picture of health → là hiện thân của sự khoẻ mạnh
  vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
her dress is a picture → bộ áo của cô ta nom đẹp
  ((thường) số nhiều) phim xi nê
  (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
out of (not in) the picture → không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
to put (keep) somebody in the picture → cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
to come into the picture → biết sự việc, nắm được sự việc

ngoại động từ


  về (người, vật)
  mô tả một cách sinh động
  hình dung tưởng tượng
to picture something to oneself → hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Các câu ví dụ:

1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


2.  Photo by Kubin Remix/Facebook "He said he took the pictures while the neighbors were killing the monkeys for producing a drug," a police officer said.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Kubin Remix / Facebook "Anh ta nói rằng anh ta đã chụp những bức ảnh trong khi những người hàng xóm đang giết những con khỉ để sản xuất ma túy", một cảnh sát cho biết.


3. They eat, they drink, the go sightseeing and they take pictures.

Nghĩa của câu:

Họ ăn, họ uống, đi ngắm cảnh và họ chụp ảnh.


4. Once, Kien used pictures to quiz his parents about national flags and they couldn't recognize many of them.

Nghĩa của câu:

Có lần, Kiên dùng hình ảnh để đố bố mẹ về các lá cờ Tổ quốc và họ không thể nhận ra nhiều người trong số đó.


5. Netizens said that although they can take pictures of the aquatic creatures, they should not be moved out of their natural environment for any purpose.


Xem tất cả câu ví dụ về picture /'piktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…