ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ picturing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng picturing


picture /'piktʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
  chân dung
to sit for one's picture → ngồi để cho vẽ chân dung
  người giống hệt (một người khác)
she is the picture of her mother → cô ta trông giống hệt bà mẹ
  hình ảnh hạnh phúc tương lai
  hiện thân, điển hình
to be the [very] picture of health → là hiện thân của sự khoẻ mạnh
  vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
her dress is a picture → bộ áo của cô ta nom đẹp
  ((thường) số nhiều) phim xi nê
  (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
out of (not in) the picture → không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
to put (keep) somebody in the picture → cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
to come into the picture → biết sự việc, nắm được sự việc

ngoại động từ


  về (người, vật)
  mô tả một cách sinh động
  hình dung tưởng tượng
to picture something to oneself → hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Các câu ví dụ:

1. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.

Nghĩa của câu:

“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.


Xem tất cả câu ví dụ về picture /'piktʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…