pigeon /'pidʤin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chim bồ câu
người ngốc nghếch, người dễ bị lừa
to pluck a pigeon → "vặt lông" một anh ngốc
'expamle'>clay pigeon
đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn
ngoại động từ
lừa, lừa gạt
=to pigeon someone of a thing → lừa ai lấy vật gì
Các câu ví dụ:
1. pigeons spread their wings above the Notre-Dame Cathedral in Ho Chi Minh City.
Xem tất cả câu ví dụ về pigeon /'pidʤin/