pimp /pimp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kẻ mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); ma cô
nội động từ
làm mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); làm ma cô
Các câu ví dụ:
1. "I'm honestly gobsmacked that the President just used a forum with gun violence survivors to pimp the @NRA's priority legislation and to suggest arming teachers," tweeted Shannon Watts.
Xem tất cả câu ví dụ về pimp /pimp/