ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plaster

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plaster


plaster /'plɑ:stə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trát vữa (tường...); trát thạch cao
  phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
a trunk plastered with labels → hòn dán đầy nhãn
to plaster someone with praise → (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai
  dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên
 (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)
  xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
to plaster up
  trát kín (một kẽ hở...)

Các câu ví dụ:

1. They first tried to disguise the drugs using plaster powder, before simply packing them into wooden crates for shipment to Taiwan.


2. The cracks in the walls are permanent though he has used cement to plaster them several times.


Xem tất cả câu ví dụ về plaster /'plɑ:stə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…