ex. Game, Music, Video, Photography

They first tried to disguise the drugs using plaster powder, before simply packing them into wooden crates for shipment to Taiwan.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ drug. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

They first tried to disguise the drugs using plaster powder, before simply packing them into wooden crates for shipment to Taiwan.

Nghĩa của câu:

drug


Ý nghĩa

@drug /drʌg/
* danh từ
- thuốc, dược phẩm
- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
- hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)
* ngoại động từ
- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc
* nội động từ
- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý
- chán mứa ra

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…