plaza /'plɑ:zə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở Tây ban nha)
Các câu ví dụ:
1. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.
Nghĩa của câu:Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.
Xem tất cả câu ví dụ về plaza /'plɑ:zə/