ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plus

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plus


plus /pʌls/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ
  cộng với
3 plus 4 → ba cộng với 4

tính từ


  cộng, thêm vào
  (toán học); (vật lý) dương (số...)
on the plus side of the account
  (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản

danh từ


  dấu cộng
  số thêm vào, lượng thêm vào
  (toán học); (vật lý) số dương

@plus
  cộng, dấu cộng

Các câu ví dụ:

1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .


2. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.


3. For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.

Nghĩa của câu:

Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.


4. 5 million pounds, plus 1.


5. He had all the flaws of the previous two men plus a bad temper that made him physically abuse her.


Xem tất cả câu ví dụ về plus /pʌls/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…