pod /pɔd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vỏ (quả đậu)
kén (tằm)
vỏ bọc trứng châu chấu
cái rọ (bắt lươn)
ngoại động từ
bóc vỏ (quả đậu)
nội động từ
(thực vật học) có vỏ
danh từ
tốp (cá voi, chó biển...)
ngoại động từ
(chó biển...) thành tốp
Các câu ví dụ:
1. In 2004, Christopher Lindholst created MetroNaps, a company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.
Nghĩa của câu:Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.
2. Farmers are paid about $163 for a kilo of the black sap -- the raw opium that oozes out of poppy seed pods when they are slit with a knife.
3. Ripe cocoa pods are yellow, orange or red.
Xem tất cả câu ví dụ về pod /pɔd/