pomelo /'pɔmilou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều pomelos /'pɔmilouz/quả bưởi
quả bưởi chùm
Các câu ví dụ:
1. Top-rated pomelos are stored inside a house for customers and wholesalers.
Nghĩa của câu:Bưởi được đánh giá cao nhất được cất giữ trong nhà dành cho khách hàng và người bán buôn.
Xem tất cả câu ví dụ về pomelo /'pɔmilou/