ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pomelo

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pomelo


pomelo /'pɔmilou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều pomelos /'pɔmilouz/
  quả bưởi
  quả bưởi chùm

Các câu ví dụ:

1. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.

Nghĩa của câu:

Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.


2. As a part of a five-fruit tray offered to ancestors at Tet, pomelo is considered a must-have, if it is a red pomelo, all the better.

Nghĩa của câu:

Là thành phần của mâm ngũ quả cúng gia tiên ngày Tết, bưởi được coi là phải có, nếu là bưởi đỏ thì càng tốt.


3. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.


4. “It’s best to use a pomelo thorn to pluck the snails out.

Nghĩa của câu:

“Tốt nhất bạn nên dùng gai bưởi để nhổ ốc ra.


5. Snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.

Nghĩa của câu:

Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.


Xem tất cả câu ví dụ về pomelo /'pɔmilou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…