ex. Game, Music, Video, Photography

Snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ snails. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.

Nghĩa của câu:

Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.

snails


Ý nghĩa

@snail /sneil/
* danh từ
- con ốc sên, con sên
=to go at the snail's pace (gallop)+ đi chậm như sên
- người chậm như sên
* động từ
- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…