horn /hɔ:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
comb made of horn → lược làm bằng sừng
đồ dùng bắng sừng
tù và
còi (ô tô...)
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...)
between (on) the horns of a dilemma
(xem) delemma
to draw in one's horns
(xem) draw
horn of plenty
(xem) plenty
to take the bull by the horns
(xem) bull
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
(từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
nội động từ
to horn in dính vào, can thiệp vào
Các câu ví dụ:
1. Police detectives found pieces of rhino horn stashed in a mattress, plastic bags and in boxes at a house in one of the town's suburbs.
Nghĩa của câu:Các thám tử của cảnh sát đã tìm thấy những mẩu sừng tê giác được cất giấu trong nệm, túi nhựa và trong hộp tại một ngôi nhà ở một trong những vùng ngoại ô của thị trấn.
2. Demand for rhino horn has surged in newly-affluent Asian countries such as Vietnam, where it is prized as an ingredient in traditional medicines; in 2014, a record 1,215 rhinos were poached in South Africa.
3. Light at tunnel's end: Vietnam pledges tough action against illegal wildlife trade Vietnam destroys huge ivory, rhino horn cache Anti-smuggling officers seized a 4-kilogram rhino horn at Tan Son Nhat International Airport on Friday.
4. Police said the horn would have fetched around VND4 billion ($177,000) on the Vietnamese black market.
5. Nguyen and his rhino horn.
Xem tất cả câu ví dụ về horn /hɔ:n/