Câu ví dụ:
Police detectives found pieces of rhino horn stashed in a mattress, plastic bags and in boxes at a house in one of the town's suburbs.
Nghĩa của câu:Các thám tử của cảnh sát đã tìm thấy những mẩu sừng tê giác được cất giấu trong nệm, túi nhựa và trong hộp tại một ngôi nhà ở một trong những vùng ngoại ô của thị trấn.
stash
Ý nghĩa
@stash /stæʃ/
* động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cất giấu, giấu giếm (tiền nong...)