ex. Game, Music, Video, Photography

Nguyen and his rhino horn.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ horn. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nguyen and his rhino horn.

Nghĩa của câu:

horn


Ý nghĩa

@horn /hɔ:n/
* danh từ
- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
- chất sừng
=comb made of horn+ lược làm bằng sừng
- đồ dùng bắng sừng
- tù và
- còi (ô tô...)
- (âm nhạc) kèn co
- đe hai đầu nhọn
- đầu nhọn trăng lưỡi liềm
- mỏm (vịnh)
- nhánh (sông)
- cành (hoa...)
!between (on) the horns of a dilemma
- (xem) delemma
!to draw in one's horns
- (xem) draw
!horn of plenty
- (xem) plenty
!to take the bull by the horns
- (xem) bull
* ngoại động từ
- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
- húc bằng sừng
- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
* nội động từ
- to horn in dính vào, can thiệp vào

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…