precisely /pri'saisli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
đúng, chính xác
đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...)
@precisely
một cách chính xác
Các câu ví dụ:
1. Elsewhere, Egyptologists are undertaking a project to nail down the chronology of Egypt's ancient dynasties more precisely.
Xem tất cả câu ví dụ về precisely /pri'saisli/