ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prized

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prized


prize /prize/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giải thưởng, phầm thưởng
the International Lenin Peace Prize → giải thưởng quốc tế hoà bình Lê nin
to carry off the prize → giật giải, đoạt giải
  (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
the prizes of life → những ước vọng của cuộc đời
  giải xổ số; số trúng
  (định ngữ) được giải, chiếm giải
prize ox → con bò được giải
  (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
a prize idiot → thằng ngốc đại hạng

ngoại động từ


  đánh giá cao, quý
to liberty more than life → quý tự do hơn sinh mệnh

danh từ


  chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
to make prize of... → tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
to become prize → bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
  (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được

ngoại động từ

((cũng) pry)
  tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm

danh từ

((cũng) prise)
  sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy

ngoại động từ

((cũng) prise)
  nạy, bẩy lên
to prize open a box → nạy tung cái hộp ra
to prize up the cover → bẩy cái nắp lên

Các câu ví dụ:

1. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.


2. Demand for rhino horn has surged in newly-affluent Asian countries such as Vietnam, where it is prized as an ingredient in traditional medicines; in 2014, a record 1,215 rhinos were poached in South Africa.


3. Wildlife products, including ivory, pangolin scales and rhino horn, are prized in Vietnam for decorative purposes or for use in traditional medicine.


4. Rhino poaching in South Africa surged from 83 in 2008 to a record 1,215 in 2014 to meet burgeoning demand in newly affluent Asian countries such as Vietnam, where their horns are prized as an ingredient in traditional medicines.


5. The Ministry of Industry and Trade said in a statement on Tuesday that tests conducted on samples of Khaisilk's scarves that the company claims are 100% silk have found they do not contain the highly prized material.


Xem tất cả câu ví dụ về prize /prize/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…