ex. Game, Music, Video, Photography

Rhino poaching in South Africa surged from 83 in 2008 to a record 1,215 in 2014 to meet burgeoning demand in newly affluent Asian countries such as Vietnam, where their horns are prized as an ingredient in traditional medicines.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ poaching. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Rhino poaching in South Africa surged from 83 in 2008 to a record 1,215 in 2014 to meet burgeoning demand in newly affluent Asian countries such as Vietnam, where their horns are prized as an ingredient in traditional medicines.

Nghĩa của câu:

poaching


Ý nghĩa

@poaching
* danh từ
- việc câu trộm, việc săn bắn trộm
@poach /poutʃ/
* ngoại động từ
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
* ngoại động từ
- (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
=to poach hares+ săn trộm thỏ rừng
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
* nội động từ
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
=to poach on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…