ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ urged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng urged


urge / :d /

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thúc đẩy, sự thôi thúc

ngoại động từ


  thúc, thúc giục, giục gi
to urge the horse onward → thúc ngựa tiến lên
to urge someone to do something → thúc giục ai làm điều gì
  cố nài, cố gắng thuyết phục
the shopkeeper urged me to buy a hat → nhà hàng nài tôi mua một cái mũ
  nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng; dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh
to urge the need for economy → nêu lên vấn đề cần thiết phi tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phi tiết kiệm

Các câu ví dụ:

1. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of Iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.


2. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.

Nghĩa của câu:

Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.


3. Both Hai and Trung urged victims and witnesses to speak out and report wrongful acts to help bus personnel and authorities do their jobs better and make buses a safe place for women and girls to travel in.

Nghĩa của câu:

Cả Hải và Trung đều kêu gọi các nạn nhân và nhân chứng lên tiếng, tố cáo những hành vi sai trái để giúp nhân viên xe buýt và chính quyền làm tốt hơn nữa công việc của mình và biến xe buýt trở thành nơi an toàn cho phụ nữ và trẻ em gái.


4. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.

Nghĩa của câu:

Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.


5. The province has urged the police to investigate further and pledged to punish any rangers or officials responsible.


Xem tất cả câu ví dụ về urge / :d /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…