Probability
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Xác suất
+ Một hàm số nằm giữa 0 và 1 (đôi khi được biểu hiện bằng một số phần trăm) chỉ rõ khả năng mà một sự kiện sẽ xảy ra.
Các câu ví dụ:
1. Duy's escape became a Probability on the afternoon of November 21, when his employers were out collecting their kids.
Xem tất cả câu ví dụ về Probability