ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ produce

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng produce


produce /produce/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sản lượng
  sản vật, sản phẩm
agricultural (farm) produce → nông sản
  kết quả
the produce of labour → kết quả lao động
the produce of efforts → kết quả của những cố gắng

ngoại động từ


  trình ra, đưa ra, giơ ra
to produce one's ticket at the gate → trình vé ở cổng
to produce a play → trình diễn một vở kịch
to produce evidence → đưa ra chứng cớ
  sản xuất, chế tạo
to produce good → sản xuất hàng hoá
  viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...)
  gây ra (một cảm giác...)
  đem lại (kết quả...); sinh đẻ
to produce fruit → sinh quả, ra quả (cây)
to produce offspring → sinh con, đẻ con (thú vật)
  (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)

@produce
  người sản xuất

Các câu ví dụ:

1. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.


2. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.


3. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.


4. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.


5. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


Xem tất cả câu ví dụ về produce /produce/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…