ex. Game, Music, Video, Photography

Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ civets. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

civets


Ý nghĩa

@civet /'sivit/
* danh từ
- (động vật học) con cầy hương ((cũng) civet cat)
- chất xạ hương

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…