ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ civets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng civets


civet /'sivit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) con cầy hương ((cũng) civet cat)
  chất xạ hương

Các câu ví dụ:

1. The civets have been then handed over to the NGO Wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.

Nghĩa của câu:

Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.


2. civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


Xem tất cả câu ví dụ về civet /'sivit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…