ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ common

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng common


common /'kɔmən/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chung, công, công cộng
a common language → ngôn ngữ chung
common ground → điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
common noun → danh từ chung
common multiple → (toán học) bội số chung
common divisor → (toán học) ước số chung
common property → tài sản công cộng
  thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông
common flowers → loại hoa phổ biến
it is common knowledge that... → điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
the common man → người bình thường
common sense → lẽ thường; lương tri
  tầm thường; thô tục
a common appearance → diện mạo tầm thường
he is very common → hắn thô tục lắm

danh từ


  đất công
  quyền được hưởng trên đất đai của người khác
common of pasturage → quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
  sự chung, của chung
in common → chung, chung chạ
to have everything in common → chung tất cả mọi thứ
to have nothing in common → không có gì chung
  (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng
in commom with
  cùng với, cũng như, giống như
out of the commom
  đặc biệt khác thường

@common
  (Tech) chung; tập thể; thuờng

@common
  chung, thường

Các câu ví dụ:

1. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.


2. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


3. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.

Nghĩa của câu:

“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .


4. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.


5. Heroin has long been the common drug in Vietnam, mostly among older men, but the use of synthetic drugs is on the rise, especially among a growing class of hard-partying youth.

Nghĩa của câu:

Heroin từ lâu đã là loại ma túy phổ biến ở Việt Nam, chủ yếu là ở nam giới lớn tuổi, nhưng việc sử dụng ma túy tổng hợp đang có xu hướng gia tăng, đặc biệt là trong tầng lớp thanh niên ham mê tiệc tùng đang ngày càng gia tăng.


Xem tất cả câu ví dụ về common /'kɔmən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…