ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ profit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng profit


profit /profit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợi, lợi ích, bổ ích
to do something to one's profit → làm gì vì có lợi, làm gì vì thấy bổ ích cho mình
  tiền lãi, lợi nhuận
to make a good profit on → kiếm được nhiều lãi trong (việc gì)
a profit and loss account → bản tính toán lỗ lãi

ngoại động từ


  làm lợi, mang lợi, có lợi
it profited him nothing → cái đó không có lợi gì cho nó cả

nội động từ


  (+ by) kiếm lợi, lợi dụng
to profit by (from) something → lợi dụng cái gì
  có lợi, có ích
it profits little to advise him → khuyên răn nó cũng chẳng ích gì

@profit
  ích lợi; lợi nhuận; thu nhập
  aggregate p. (toán kinh tế) thu nhập chung
  excess p. lợi nhuận vượt mức
  net p. thực thu

Các câu ví dụ:

1. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.


2. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.

Nghĩa của câu:

Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.


3. The company eyes M&A deals that will ensure revenue growth of 70 percent and profit growth of 50 percent per year.


4. In the first six months of the year, consolidated revenue and profit after tax are estimated to increase by 7% and 3% respectively over the same period last year.


5. 57 billion), and profit after tax is about 10 dong.


Xem tất cả câu ví dụ về profit /profit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…