Câu ví dụ:
We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.
Nghĩa của câu:Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.
dough
Ý nghĩa
@dough /dou/
* danh từ
- bột nhào
=to knead the dough+ nhào bột
- bột nhão; cục nhão (đất...)
- (từ lóng) tiền, xìn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) doughboy
!my cake is dough
- việc của tôi hỏng bét rồi