promote /promote/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
to be promoted sergeant → được thăng cấp trung sĩ
làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
to promote learning → đẩy mạnh học tập
to promote health → làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade → đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan → đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company → sáng lập một công ty
tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...)
(đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì)
(hoá học) xúc tiến (một phản ứng)
Các câu ví dụ:
1. Double speak Prime Minister Najib has projected a global image of a moderate Muslim leader and has widely promoted himself as a key player in the fight against Islamic extremism.
2. He is playing for LNG Esports, a professional Chinese League of Legends team, after being promoted in 2016.
Xem tất cả câu ví dụ về promote /promote/