prosper /prosper/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
thịnh vượng, phồn vinh, thành công
ngoại động từ
làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công
Các câu ví dụ:
1. Police in Saigon busted a casino serving Vietnamese businesspeople on Wednesday, exposing a professional gambling ring that was prospering right above a national ban.
Xem tất cả câu ví dụ về prosper /prosper/