ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ proud

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng proud


proud /proud/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ((thường) + of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc
with proud looks → vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng
to be proud of one's rank → kiêu ngạo về địa vị của mình
  tự hào; hãnh diện; đáng tự hào
to be proud of the victory → tự hào về chiến thắng
the proudest day of my life → ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi
  tự trọng
to be too proud to beg → quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được
  lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
the troops ranged in proud array → quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi
proud Truongson range → dãy Trường sơn hùng vĩ
  tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...)
  hãng (ngựa...)
'expamle'>proud flesh
  thịt mọc lồi lên ở vết thương
* phó từ
  (thông tục) trọng vọng, trọng đãi
=you do me proud → anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá

Các câu ví dụ:

1. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.


2. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury Spa Awards, a prestigious award in the spa industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Nghĩa của câu:

Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.


3. As head coach, I am proud to have led the Vietnamese players," Park said in a post-match press conference.


4. The elder Bush's cautious realpolitik would later be contrasted to his son's far more costly ambition to transform the Middle East, but "Bush 41" refused to weigh in on the debate, insisting he was proud of the presidency of "Bush 43.


5. I am very proud to qualify for Boston from a local marathon contest.


Xem tất cả câu ví dụ về proud /proud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…