providing /providing/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
được cung cấp, được chu cấp
provided school
trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ
* liên từ
với điều kiện là, miễn là ((cũng) provided that)
Các câu ví dụ:
1. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.
Nghĩa của câu:Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
2. NICE has bought a 50 percent stake in Indonesian company IONPAY and since this May, the corporation has officially started providing payment services for online shopping sites such as Shopee, Q10 and Elevenia.
Nghĩa của câu:NICE đã mua 50% cổ phần của công ty IONPAY của Indonesia và kể từ tháng 5 này, tập đoàn đã chính thức bắt đầu cung cấp dịch vụ thanh toán cho các trang mua sắm trực tuyến như Shopee, Q10 và Elevenia.
3. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.
Nghĩa của câu:Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.
4. forces are providing the Philippines with technical assistance to end a siege of the southern town of Marawi by militants allied to Islamic State but it has no boots on the ground, the Philippines military said on Saturday.
Nghĩa của câu:Các lực lượng đang cung cấp cho Philippines sự hỗ trợ kỹ thuật để chấm dứt cuộc bao vây thị trấn phía nam Marawi của các chiến binh liên minh với Nhà nước Hồi giáo nhưng nó không có bệ đỡ, quân đội Philippines cho biết hôm thứ Bảy.
5. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.
Nghĩa của câu:Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.
Xem tất cả câu ví dụ về providing /providing/