ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ provides

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng provides


provide /provide/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  ((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
to provide for an entertaiment → chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi
to provide against an attack → chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công
  ((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
to provide for a large family → lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con
to be well provided for → được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ

ngoại động từ


  ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
to provide someone with something → cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions → được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody → kiếm cái gì cho ai
  (pháp lý) quy định
to provide that → quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs → điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
  (sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)

Các câu ví dụ:

1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.


2. The generator is undergoing test runs at the university and at the Van Lam Primary School in the central province of Ninh Thuan, where it provides drinking water for over 3,000 students and faculty members.

Nghĩa của câu:

Máy phát điện đang được chạy thử nghiệm tại trường đại học và trường tiểu học Văn Lâm, tỉnh Ninh Thuận, nơi cung cấp nước uống cho hơn 3.000 sinh viên và giảng viên.


3. Moreover, Mu Cang Chai provides a unique look into their way of life, it added.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, Mù Cang Chải còn mang đến một cái nhìn độc đáo về cách sống của họ.


4. Kobiton, which provides a platform for app developers to test their products, said in a statement that the acquisition would help customers deliver apps of higher quality faster by utilizing artificial intelligence.

Nghĩa của câu:

Kobiton, công ty cung cấp nền tảng cho các nhà phát triển ứng dụng thử nghiệm sản phẩm của họ, cho biết trong một tuyên bố rằng việc mua lại sẽ giúp khách hàng cung cấp các ứng dụng có chất lượng cao hơn nhanh hơn bằng cách sử dụng trí thông minh nhân tạo.


5. Terrace house provides urban residents a chance to get closer to nature by giving them first-hand experience in planting and harvesting.


Xem tất cả câu ví dụ về provide /provide/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…