purse /pə:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ví tiền, hầu bao
(nghĩa bóng) tiền, vốn
to have a common purse → có vốn chung
to have a long (heavy) purse → giàu có, lắm tiền
to have a light purse → nghèo, ít tiền
the public purse → ngân quỹ nhà nước
privy purse → quỹ đen, quỹ riêng (của nhà vua...); người giữ quỹ đen
tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng
to make up a purse → quyên tiền làm giải thưởng
to give (put up) a purse → cho tiền làm giải thưởng
(sinh vật học) túi, bìu, bọng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ví tay, túi cầm tay (đàn bà)
ngoại động từ
mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao
Các câu ví dụ:
1. Model Le Hang embraces the 2020 trend with an off-the-shoulder top, loose-fitting trousers and purse.
Xem tất cả câu ví dụ về purse /pə:s/