king /kiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vua, quốc vương
'expamle'>King's bounty
trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba
King's colour
lá cờ của nhà vua
(nghĩa bóng) vua (đại tư bản...)
=an oil king → vua dầu lửa
chúa tể (loài thú, loài chim)
king of beast → chúa tể các loài thú (sư tử)
king of birds → chúa tể các loài chim (đại bàng)
king of metals → vàng
(đánh cờ) quân tướng, quân chúa
(đánh bài) lá bài K
loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả)
King's highway
con đường chính (thuỷ bộ)
Kings' (Queen's) weather
thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn
the King of day
mặt trời
the King of glory)of heaven, of kings)
(tôn giáo) Chúa
the King of Terrors
thần chết
to turn King's (Queen's) evidence
(xem) evidence
tragedy king
diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch)
nội động từ
làm vua, trị vì
làm như vua, làm ra vẻ vua
ngoại động từ
tôn lên làm vua
to king it
làm như vua, làm ra vẻ vua
Các câu ví dụ:
1. The queens live on firm blocks of soil like this surrounded by many black termites (larger than the workers) and white ones.
2. Luong said: "If we are lucky, we can dig up 10 new termite nests every day and get about 15 termite queens.
3. " Termite queens are considered protein-rich and restaurants cook them in various ways such as roasted, stir-fried and steamed.
4. Makeup artist by day, cross-dresser by night, Betty is among a vanguard of Vietnamese drag queens shaking up Hanoi's nightlife - and social norms - in a city where such performances remain little known.
5. “In Vietnam, there are queens who have been active for a long time but have not been recognized.
Xem tất cả câu ví dụ về king /kiɳ/