quench /kwentʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)
làm hết (khát)
to quench one's thirst → làm hết khát
nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh
làm nguội lạnh; nén
to quench someone's enthusiasm → làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai
to quench one's desire → nén dục vọng
(từ lóng) bắt im, làm câm miệng
to quench smoking flax
(nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn