ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ quiet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng quiet


quiet /'kwaiət/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lặng, yên lặng, yên tĩnh
  trầm lặng
  nhã (màu sắc)
quiet colours → màu nhã
  thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản
quiet times → thời đại thái bình
quiet conscience → lương tâm thanh thản
  thầm kín, kín đáo
to harbour quiet resentment → nuôi một mối oán hận thầm kín
to keep something quiet → giữ kín một điều gì
  đơn giản, không hình thức
a quiet dinner party → bữa cơm thết đơn giản thân mật
a quiet weeding → lễ cưới đơn giản không hình thức

danh từ


  sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả
in the quiet of night → trong đêm khuya thanh vắng
a few hours of quiet → một vài giờ phút êm ả
  sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản
to live in quiet → sống trong cảnh thanh bình

ngoại động từ


  làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về
to quiet a fretful child → dỗ một em bé đang quấy

nội động từ


  (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
the city quieted down → thành phố trở lại yên tĩnh

Các câu ví dụ:

1. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


2. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.


3. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.

Nghĩa của câu:

Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.


4. Photo by Reuters The other reason is that the Vietnam Asset Management Company (VAMC), which was established by the government to acquire bad debts from banks, was relatively quiet from January to June, the expert added.


5. The on-site dock where raw materials and fertilizers are shippped in and out is quiet now.


Xem tất cả câu ví dụ về quiet /'kwaiət/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…