quiet /'kwaiət/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lặng, yên lặng, yên tĩnh
trầm lặng
nhã (màu sắc)
quiet colours → màu nhã
thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản
quiet times → thời đại thái bình
quiet conscience → lương tâm thanh thản
thầm kín, kín đáo
to harbour quiet resentment → nuôi một mối oán hận thầm kín
to keep something quiet → giữ kín một điều gì
đơn giản, không hình thức
a quiet dinner party → bữa cơm thết đơn giản thân mật
a quiet weeding → lễ cưới đơn giản không hình thức
danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả
in the quiet of night → trong đêm khuya thanh vắng
a few hours of quiet → một vài giờ phút êm ả
sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản
to live in quiet → sống trong cảnh thanh bình
ngoại động từ
làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về
to quiet a fretful child → dỗ một em bé đang quấy
nội động từ
(+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
the city quieted down → thành phố trở lại yên tĩnh